Hán Việt
DẬT
Bộ thủ
SƯỚC【辷】
Số nét
11
Kunyomi
Onyomi
イツ
Bộ phận cấu thành
儿免勹ノ辶
Nghĩa ghi nhớ
ẩn dật Lầm lỗi. Như dâm dật [淫逸] dâm dục quá độ. Xổng ra. Như mã dật bất năng chỉ [馬逸不能止] ngựa xổng chẳng hay hãm lại. Ẩn dật. Như cử dật dân [舉逸民] cất những người ẩn dật lên. Phàm cái gì không câu nệ tục đời đều gọi là dật. Như dật phẩm [逸品] phẩm cách khác đời, dật hứng [逸興] hứng thú khác đời. Rỗi nhàn. Như dật cư nhi vô giáo [逸居而無教] (Mạnh Tử [孟子]) rỗi nhàn mà không được dạy dỗ. Buông thả.