1234
Hán Việt

CHỈ

Bộ thủ

CHỈ【止】

Số nét

4

Kunyomi

とま.る、と.める、や.める

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N3
Nghĩa ghi nhớ

đình chỉ Dừng lại. Như chỉ bộ [] dừng bước. Thôi. Như cấm chỉ [] cấm thôi. Ở, ở vào chỗ nào gọi là chỉ. Như tại chỉ ư chí thiện [] (Đại học []) đặt mình vào chỗ rất phải, hành chỉ vị định [] đi hay ở chưa định, v.v. Dáng dấp. Như cử chỉ [] cử động, đi đứng. Nói toàn thể cả người. Tiếng giúp lời. Như kí viết quy chỉ, hạt hựu hoài chỉ [] đã nói rằng về rồi sao lại nhớ vậy. Chỉ thế. Như chỉ hữu thử số [] chỉ có số ấy, nay thông dụng chữ chỉ []. Đời xưa dùng như chữ chỉ [] và chữ chỉ [].

Người dùng đóng góp