LỆ
LỘC【鹿】
19
うるわ.しい
レイ
mĩ lệ Đẹp. Như diễm lệ [豔麗] tươi đẹp, đẹp lộng lẫy. Dính bám. Như nhật nguyệt lệ hồ thiên [日月麗乎天] (Dịch Kinh [易經], Li quái [離卦]) mặt trời mặt trăng dính bám vào trời. Một âm là li. Như Cao Li [高麗] nước Cao Li, tức là nước Triều Tiên [朝鮮].