Hán Việt
THẾ
Bộ thủ
LỰC【力】
Số nét
13
Kunyomi
いきお.い
Onyomi
セイ、ゼイ
Bộ phận cấu thành
丶九儿土力
Nghĩa ghi nhớ
tư thế, thế lực Thế, chỉ về cái sức hành động. Như hỏa thế [火勢] thế lửa, thủy thế [水勢] thế nước. Tả cái hình trạng sự hành động gì cũng gọi là thế. Như trận thế [陣勢] thế trận, tư thế [姿勢] dáng bộ, v.v. Thế lực. Như uy thế [威勢] oai thế, thanh thế [聲勢], trượng thế [仗勢] cậy thế, v.v. Hình thế hơn cả. Như sơn thế tranh vanh [山勢崢嶸] thế núi chót vót, địa thế bình thản [地勢平坦] thế đất bằng phẳng, v.v. Cái hạt dái. Một thứ hình thiến, đời xưa con giai phải cắt hạt dái gọi là cát thế [割勢].