CÁT
ĐAO【刀】
12
わ.る、わ.れる、わり、さ.く
カツ
chia cắt, cát cứ Cắt đứt. Như tâm như đao cát [心如刀割] lòng như dao cắt. Chia. Như âm dương cát hôn hiểu [陰陽割昏曉] âm dương chia sớm tối. Tổn hại. Như thang thang hồng thủy phương cát [湯湯洪水方割] mông mênh nước lụt đang làm hại.