Hán Việt
HỶ,HỈ
Bộ thủ
THỔ【土】
Số nét
12
Kunyomi
よろこ.ぶ
Onyomi
キ
Bộ phận cấu thành
士并豆口
Nghĩa ghi nhớ
vui Mừng. Như hoan hỉ [歡喜] vui mừng. Phàm những việc tốt lành đều gọi là việc hỉ. Như hỉ sự [喜事] việc vui mừng (cưới hỏi, sanh con trai, v.v.). Một âm là hí. Thích. Sử kí [史記] : Khổng Tử vãn nhi hí Dịch [孔子晚而喜易] (Khổng Tử thế gia [孔子世家]) Khổng Tử lúc tuổi già thích đọc Kinh Dịch. Hi Mã Lạp Sơn [喜馬拉山] tên núi.