THI
THI【尸】
9
しかばね
シ
xác chết Thây người chết. Lý Hoa [李華] : Thi điền cự cảng chi ngạn, huyết mãn trường thành chi quật [屍塡巨港之岸, 血滿長城之窟] (Điếu cổ chiến trường văn [弔古戰場文]) Thây lấp bờ cảng lớn, máu ngập đầy hào trường thành. Dị dạng của chữ [尸].