Hán Việt
THÍCH
Bộ thủ
QUA【戈】
Số nét
11
Kunyomi
みうち、いた.む、うれ.える
Onyomi
ソク、セキ
Bộ phận cấu thành
卜小ノ戈
Nghĩa ghi nhớ
người thân thích, đau khổ, sợ hãi, lo lắng Thương. Như ai thích chi dong [哀戚之容] cái dáng thương xót. Lo, phàm sự gì đáng lo đều gọi là thích. Như hưu thích tương quan [休戚相關] mừng lo cùng quan hệ. Thân thích. Họ ngoại gọi là ngoại thích [外戚]. Nguyễn Trãi [阮廌] : Binh dư thân thích bán li linh [兵餘親戚半離零] (Kí cữu Dịch Trai Trần công [寄舅易齋陳公]) Sau cơn loạn lạc, họ hàng thân thích nửa phần li tán. Cái thích, tức là cái búa, ngày xưa dùng làm đồ binh. Một thứ để múa trong lúc hòa nhạc.