CHẨM
MỘC【木】
8
まくら
チン、シン
cái gối Xương trong óc cá. Cái đòn sau xe. Cái gối. Nguyễn Trãi [阮廌] : Thuyền song thôi chẩm đáo thiên minh [船窗推枕到天明] (Qui Côn Sơn chu trung tác [歸崑山舟中作]) Nằm ở cửa sổ thuyền trăn trở gối đến sáng. Một âm là chấm. Gối đầu. Tới, đến.