123456
Hán Việt

CHU,CHÂU

Bộ thủ

CHU【舟】

Số nét

6

Kunyomi

ふね、ふな

Onyomi

シュウ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

thuyền Thuyền. Các cái như thuyền, bè dùng qua sông qua nước đều gọi là chu. Nguyễn Du [] : Thiên địa thiên chu phù tự diệp, Văn chương tàn tức nhược như ti [, ] (Chu hành tức sự []) Chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời, Hơi tàn văn chương yếu ớt như tơ. Bùi Giáng dịch thơ : Thuyền con chiếc lá giữa trời, thơ văn tiếng thở như lời tơ than. Cái đài đựng chén. Đeo .

Người dùng đóng góp