Hán Việt
MAI
Bộ thủ
MỘC【木】
Số nét
8
Kunyomi
Onyomi
マイ、バイ
Bộ phận cấu thành
攵木
Nghĩa ghi nhớ
tờ Cái quả, gốc cây. Như tảo nhất mai [棗一枚] một quả táo. Mai bốc công thần [枚卜功臣] nhất nhất đều bói xem ai công hơn, đời sau gọi sự dùng quan tể tướng là mai bốc [枚卜] là bởi đó. Hàm mai [銜枚] ngậm hàm thiết, ngày xưa đem quân đi không muốn cho quân giặc biết bắt ngựa đóng hàm thiết cả lại cho không kêu được. Âu Dương Tu [歐陽修] : Hàm mai tật tẩu [銜枚疾走] (Thu thanh phú [秋聲賦]) Ngậm tăm mà chạy mau. Cái vú chuông, cái vấu chuông.