12345678910
Hán Việt

TẬT

Bộ thủ

NẠNH【疒】

Số nét

10

Kunyomi

Onyomi

シツ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

tật bệnh Ốm, tật bệnh, mình mẩy không được dễ chịu gọi là tật [], nặng hơn nữa gọi là bệnh []. Quấy khổ, nghiệt ác làm khổ dân gọi là dân tật []. Giận. Như phủ kiếm tật thị [] (Mạnh Tử []) tuốt gươm trợn mắt nhìn. Ghét giận. Vội vàng. Nhanh nhẹn. Nguyễn Du [] : Lãng hoa song trạo tật như phi [] (Thương Ngô Trúc Chi ca []) Hai chèo tung sóng hoa, (thuyền) lướt như bay. Bạo ngược. Cái chắn trước đòn xe. Tật, vết.

Người dùng đóng góp