Hán Việt
TẬT
Bộ thủ
NẠNH【疒】
Số nét
10
Kunyomi
Onyomi
シツ
Bộ phận cấu thành
疒矢
Nghĩa ghi nhớ
tật bệnh Ốm, tật bệnh, mình mẩy không được dễ chịu gọi là tật [疾], nặng hơn nữa gọi là bệnh [病]. Quấy khổ, nghiệt ác làm khổ dân gọi là dân tật [民疾]. Giận. Như phủ kiếm tật thị [撫劍疾視] (Mạnh Tử [孟子]) tuốt gươm trợn mắt nhìn. Ghét giận. Vội vàng. Nhanh nhẹn. Nguyễn Du [阮攸] : Lãng hoa song trạo tật như phi [浪花雙棹疾如飛] (Thương Ngô Trúc Chi ca [蒼梧竹枝歌]) Hai chèo tung sóng hoa, (thuyền) lướt như bay. Bạo ngược. Cái chắn trước đòn xe. Tật, vết.