12345678910
Hán Việt

TU

Bộ thủ

NHÂN【人】

Số nét

10

Kunyomi

おさ.める、おさ.まる

Onyomi

シュウ、シュ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

tu sửa, tu chính, tu luyện Sửa, sửa cho hay tốt gọi là tu. Như tu thân [] sửa mình, tu đức [] sửa đức, tu lý cung thất [] sửa sang nhà cửa. Dài. Như tu trúc [] cây trúc dài. Tu-đa-la [] dịch âm tiếng Phạn, nghĩa là kinh []. Đem những lời Phật đã nói chép lại thành sách, gọi là kinh. Nói đủ phải nói là khế kinh, nghĩa là kinh Phật nói đúng lý đúng cơ, không sai một chút nào vậy. Có bản dịch là tu-đố-lộ. Còn viết là Tu-tha-la []. Tu-la [] một loài giống như quỷ thần, là một đạo trong lục đạo [] : Thiên, Nhân, A-tu-la, Súc sinh, Ngạ quỷ, Địa ngục [, , , , , ].

Người dùng đóng góp