ruộng lúa
Bờ ruộng.
Ven nước.
Bên. Như chẩm bạn [枕畔] bên gối.
Trái, phản bạn. Luận Ngữ [論語] : Quân tử bác học ư văn, ước chi dĩ lễ, diệc khả dĩ phất bạn hĩ phù [君子博學於文, 約之以禮, 亦可以弗畔矣夫] (Ung Dã [雍也]) Người quân tử trước học văn, sau học lễ, nhờ vậy khỏi trái đạo.
Lìa.