Hán Việt
DI
Bộ thủ
HÒA【禾】
Số nét
11
Kunyomi
うつ.る、うつ.す
Onyomi
イ
Bộ phận cấu thành
夕禾
Nghĩa ghi nhớ
di chuyển, di động Dời đi. Nguyễn Du [阮攸] : Tào thị vu thử di Hán đồ [曹氏于此移漢圖] (Cựu Hứa đô [舊許都]) Họ Tào dời đô nhà Hán đến đây. Biến dời. Như di phong dịch tục [移風易俗] đồi dời phong tục. Ông quan này đưa tờ cho ông quan cùng hàng khác gọi là di văn [移文]. Một âm là dị. Khen. Lại một âm là sỉ. Rộng rãi.