Hán Việt
HỨA
Bộ thủ
NGÔN【言】
Số nét
11
Kunyomi
ゆる.す
Onyomi
キョ
Bộ phận cấu thành
十干ノ言
Nghĩa ghi nhớ
cho phép, hứa khả Nghe theo, ừ cho. Như hứa khả [許可] ừ cho là được. Hẹn được. Như hứa thân Tắc Tiết [許身稷契] tự hẹn mình làm được như các bậc danh thần như ông Tắc ông Tiết. Nước Hứa. Một âm là hử. Dùng làm tiếng trợ ngữ. Như kỉ hử [幾許] bao nhiêu thế, như hử [如許] như thế, chừng thế, v.v. Nơi, chốn. Tô Mạn Thù [蘇曼殊] : Kí chí di thị hử [既至姨氏許] (Đoạn hồng linh nhạn kí [斷鴻零雁記]) Lúc tới nhà dì. Một âm nữa là hổ. Hổ hổ [許許] rầm rầm, tiếng mọi người cùng gắng sức.