1234567891011
Hán Việt

TÀO

Bộ thủ

NHẬT【日】

Số nét

11

Kunyomi

Onyomi

ソウ、ゾウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

phán xử Bên nguyên bên bị. Nay thông dụng chữ lưỡng tạo []. Đối, người đối địch với mình. Lý Thương Ẩn [] : Phân tào xạ phúc lạp đăng hồng [ ] (Vô đề []) Chia hai phe chơi trò "xạ phúc" (bắn lại) dưới ánh nến hồng. Lũ, bọn. Như nhĩ tào [] lũ mày, chúng mày, chúng mày, ngã tào [] bọn ta. Nguyễn Dữ [] : Ngã tào du thử cận bát vạn niên, nam minh dĩ tam dương trần hĩ [, ] (Từ Thức tiên hôn lục []) Chúng tôi chơi ở chốn này mới tám vạn năm, mà bể Nam đã ba lần tung bụi. Nha quan, phân chức làm việc gọi là tào. Như bộ tào [] các bộ quan. Nước Tào. Họ Tào. Như Tào Tháo [] (155-220).

Người dùng đóng góp