TIẾU
TRÚC【竹】
10
わら.う、え.む
ショウ
cười Cười, vui cười. Cười chê. Như trào tiếu [嘲笑] cười cợt, cợt nhạo. Sự gì đáng chê gọi là tiếu đàm [笑談]. Nguyễn Trãi [阮廌] : Tiếu đàm nhân tại bích vân trung [笑談人在碧雲中] (Đề Yên Tử sơn Hoa Yên tự [題安子山花煙寺]) Tiếng người cười nói trong mây biếc.