Hán Việt
THUẬT
Bộ thủ
SƯỚC【辷】
Số nét
8
Kunyomi
の.べる
Onyomi
ジュツ
Bộ phận cấu thành
丶木十辶
Nghĩa ghi nhớ
tường thuật. tự thuật Bày ra, thuật ra. Chép các điều đã nghe từ trước ra gọi là thuật. Noi theo. Trung Dung [中庸] : Phụ tác chi, tử thuật chi [父作之子述之] Cha làm ra, con noi theo. Lễ ký [禮記] : Trọng Ni tổ thuật Nghiêu Thuấn [仲尼祖述堯舜] Trọng Ni noi theo Nghiêu, Thuấn. Phàm làm cho trọn công việc của người đã gây ra hay biên chép được những lời của người đã nói ra đều gọi là thuật. Luận Ngữ [論語] : Thuật nhi bất tác [述而不作] (Thuật nhi [述而]) Ta truyền thuật (đạo cổ nhân) mà không sáng tác. Bày tỏ. Bày tỏ trước sau mánh thớ của một việc gì gọi là thuật. Như truyền thuật [傳述] dùng văn tự chép rõ đẻ truyền cho người xem, khẩu thuật [口述] kể miệng, v.v.