Hán Việt
TOẠI
Bộ thủ
SƯỚC【辷】
Số nét
12
Kunyomi
と.げる
Onyomi
スイ
Bộ phận cấu thành
并豕辶
Nghĩa ghi nhớ
toại nguyện Thỏa thích. Như toại chí [遂志] thích chí. Bất toại sở nguyện [不遂所願] không được thỏa nguyện. Việc gì sắp thành mà chưa thành hẳn gọi là toại [遂] dở dang. Như Luận ngữ [論語] có câu toại sự bất gián [遂事不諫] (Bát dật [八佾]) việc đã xong rồi không nên can gián nữa (vô ích). Nhân, bèn. Hai việc nhân nhau mà đến gọi là toại. Như toại bất phục kiến [遂不復見] bèn chẳng lại thấy, tâm toại tỉnh ngộ [心遂醒悟] tâm bèn tỉnh ngộ, v.v. Hết. Nhân tuần, lần lữa. Thỏa thuê. Cái ngòi nhỏ. Tiến lên, suốt. Khu đất cách kinh đô trăm dặm.