TỬU
THỦY【水】
10
さけ、さか
シュ
rượu Rượu, phàm các thứ dùng để uống mà có chất say đều gọi là tửu. Nguyễn Trãi [阮廌] : Nhất hồ bạch tửu tiêu trần lự [一壺白酒消塵慮] (Hạ nhật mạn thành [夏日漫成]) Một bầu rượu trắng tiêu tan nỗi lo trần tục.