12345
Hán Việt

THẢ

Bộ thủ

NHẤT【一】

Số nét

5

Kunyomi

かつ

Onyomi

ショ、ソ、ショウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

và, hơn nữa Vả, nhời nói giáo đầu. Như thả phù [] vả chưng. Nhời nói chuyển sang câu khác. Như huống thả [] phương chi lại. Hãy thế. Như tạm thả [] hãy tạm thế. Làm việc gì luộm thuộm, chỉ cầu cho tắc trách gọi là cẩu thả []. Sắp. Như thả tận [] sắp hết. Lại. Như Thi Kinh nói : quân tử hữu tửu đa thả chỉ [] quân tử có rượu nhiều lại ngon. Vừa, lời nói lúc vội vàng. Như thả chiến thả tẩu [] vừa đánh vừa chạy. Một âm là thư. Lời nói lòng, tiếng nói còn rớt giọng ra. Như Thi Kinh nói kì lạc chỉ thư [] thửa vui vui lắm thay !

Người dùng đóng góp