1234567891011
Hán Việt

ĐÌNH

Bộ thủ

NHÂN【人】

Số nét

11

Kunyomi

Onyomi

テイ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

đình chỉ Đứng, nửa chừng đứng lại gọi là đình. Như đình lưu [] dừng ở lại, đình bạc [] đỗ thuyền lại, v.v. Cư đình [] khách trọ. Tục cho số người đã có định là đình. Như thập đình trung khứ liễu cửu đình [] trong mười đình mất mất chín đình rồi (cũng như ta nói một nhóm một tốp vậy).

Người dùng đóng góp