12345678
Hán Việt

HÔN

Bộ thủ

THỊ【氏】

Số nét

8

Kunyomi

くら.い、くら.む

Onyomi

コン

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

tối, mờ, mắt trở nên mờ Tối. Như hoàng hôn [] mờ mờ tối, hôn dạ [] đêm tối, v.v. Lý Thương Ẩn [] : Tịch dương vô hạn hảo, Chỉ thị cận hoàng hôn [, ] (Đăng Lạc Du nguyên []) Nắng chiều đẹp vô hạn, Chỉ (tiếc) là đã gần hoàng hôn. Quách Tấn dịch thơ : Tịch dương cảnh đẹp vô ngần, Riêng thương chiếc bóng đã gần hoàng hôn. Tối tăm. Như hôn hội hồ đồ [] tối tăm hồ đồ, không hiểu sự lý gì. Lễ cưới. Ngày xưa cưới xin cứ đến tối mới đón dâu nên gọi là hôn lễ [], bây giờ mới đổi dùng chữ hôn []. Mờ. Con sinh ra chưa đặt tên mà chết gọi là hôn.

Người dùng đóng góp