Hán Việt
TỊCH
Bộ thủ
NGHIỄM【广】
Số nét
10
Kunyomi
Onyomi
セキ
Bộ phận cấu thành
广巾
Nghĩa ghi nhớ
chủ tịch, xuất tịch (tham gia) Cái chiếu. Như thảo tịch [草席] chiếu cỏ. Chỗ ngồi. Ngày xưa giải chiếu xuống đất mà ngồi nên gọi chỗ ngồi là tịch. Như yến tịch [宴席] chiếu rượu, chỉ bữa tiệc. Chức vụ. Ngày xưa giải chiếu để làm việc nên gọi chức vụ là tịch. Như hình tịch [刑席] người bàn giúp về việc hình danh. Nhờ, nhân vì. Như tịch tiền nhân chi dư liệt [席前人之餘烈] nhờ chưng nghiệp thừa của người trước. Bao quát. Như tịch quyển thiên hạ [席卷天下] cuốn sách cả thiên hạ.