12345678910
Hán Việt

TỊCH

Bộ thủ

NGHIỄM【广】

Số nét

10

Kunyomi

Onyomi

セキ

Bộ phận cấu thành
广
N2
Nghĩa ghi nhớ

chủ tịch, xuất tịch (tham gia) Cái chiếu. Như thảo tịch [] chiếu cỏ. Chỗ ngồi. Ngày xưa giải chiếu xuống đất mà ngồi nên gọi chỗ ngồi là tịch. Như yến tịch [] chiếu rượu, chỉ bữa tiệc. Chức vụ. Ngày xưa giải chiếu để làm việc nên gọi chức vụ là tịch. Như hình tịch [] người bàn giúp về việc hình danh. Nhờ, nhân vì. Như tịch tiền nhân chi dư liệt [] nhờ chưng nghiệp thừa của người trước. Bao quát. Như tịch quyển thiên hạ [] cuốn sách cả thiên hạ.

Người dùng đóng góp