12345678910
Hán Việt

HAO,HÁO

Bộ thủ

LỖI【耒】

Số nét

10

Kunyomi

Onyomi

モウ、コウ、カウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

tiêu hao, hao mòn Hao sút. Như háo phí ngân tiền [] hao phí tiền bạc. Tin tức. Như âm háo [] tăm hơi. Ta quen đọc là hao. Nguyễn Du [] : Cố hương đệ muội âm hao tuyệt [] (Sơn cư mạn hứng []) Em trai em gái nơi quê nhà, tin tức bị dứt hẳn. Một âm là mạo. Đần độn. Lại một âm là mao. Không, hết.

Người dùng đóng góp