1234
Hán Việt

QUA

Bộ thủ

QUA【戈】

Số nét

4

Kunyomi

ほこ、ほこづくり

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

cây kích, vũ khí, bộ gốc qua Cái mác, một thứ đồ binh ngày xưa. Đánh nhau, nhật tầm can qua [] ngày gây sự đánh nhau. Người trong đảng quay lại phản đảng gọi là đảo qua tương hướng [], cùng trong một đảng mà đánh lẫn nhau gọi là đồng thất thao qua []. Qua thập cáp [] tiếng Mãn Thanh, nghĩa là kẻ hầu gần, kẻ hộ vệ.

Người dùng đóng góp