12345678910
Hán Việt

SÁT

Bộ thủ

THÙ【殳】

Số nét

10

Kunyomi

ころ.す

Onyomi

サツ、サイ、セツ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

sát hại, sát nhân Giết. Mình tự giết mình gọi là tự sát []. Bắt được. Làm cho đến chết. Nguyễn Du [] : Não sát thù phương lão sứ thần [使] (Quá Thiên Bình []) Làm não lòng muốn chết được ông sứ thần già ở phương khác đến. Một âm là sái. Bớt, suy, kém. Như tiều sái [] tiếng rè rè, hình dung cái tiếng đã hết hơi không được mạnh mẽ. Cái túi đựng xác chết. Lại một âm nữa là tát. Tan, lở tở.

Người dùng đóng góp