123456789
Hán Việt

TUYÊN

Bộ thủ

MIÊN【宀】

Số nét

9

Kunyomi

Onyomi

セン

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

tuyên bố, tuyên cáo To lớn. Như tuyên thất [] cái nhà to, vì thế nên tường vách xây tới sáu tấc cũng gọi là tuyên, thông dùng như chữ []. Tản khắp. Như tuyên bố [] bảo khắp mọi nơi. Bá cáo cho mọi người cùng biết gọi là tuyên ngôn []. Ban bố. Như tuyên chiếu [] ban bố chiếu chỉ ra. Truyền đạt mệnh vua gọi là tuyên triệu [], v.v. Thông suốt. Như tuyên triết duy nhân [] duy người ấy thông suốt mà khôn. Dùng thuốc cho nó tản cái khí uất ra gọi là tuyên tán []. Bảo rõ. Như tuyên thị [] bảo rõ. Hết sức. Như tuyên lao [], tuyên lực [] nghĩa là cố hết sức vậy. Hết. Như cuối tờ bồi nói rằng bất tuyên [] chẳng hết, nghĩa là không thể tỏ hết khúc nhôi được.

Người dùng đóng góp