1234567
Hán Việt

HẠN

Bộ thủ

NHẬT【日】

Số nét

7

Kunyomi

かわ.く、ひでり

Onyomi

カン

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

khô, khát, mùa khô Đại hạn, nắng mãi không mưa gọi là hạn. Nguyễn Du [] : Ngô văn nội cố tần niên khổ hoang hạn [] (Trở binh hành []) Ta nghe dân trong vùng nhiều năm khổ đại hạn. Cạn. Như hạn lộ [] đường cạn, đường bộ.

Người dùng đóng góp