HẠN
NHẬT【日】
7
かわ.く、ひでり
カン
khô, khát, mùa khô Đại hạn, nắng mãi không mưa gọi là hạn. Nguyễn Du [阮攸] : Ngô văn nội cố tần niên khổ hoang hạn [吾聞內顧頻年苦荒旱] (Trở binh hành [阻兵行]) Ta nghe dân trong vùng nhiều năm khổ đại hạn. Cạn. Như hạn lộ [旱路] đường cạn, đường bộ.