bạn, đồng đạo
Bè bạn.
Đảng. Như bằng tị vi gian [朋比爲奸] kết đảng làm gian.
Sánh tầy. Như thạc đại vô bằng [碩大無朋] to lớn không gì sánh tầy.
Năm vỏ sò là một bằng. Đời xưa dùng vỏ sò làm tiền, cho nên tạ ơn người ta cho nhiều của gọi là bách bằng chi tích [百朋之錫].