1234567
Hán Việt

ĐẦU

Bộ thủ

THỦ【手】

Số nét

7

Kunyomi

なげ.る

Onyomi

トウ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

đầu tư, đầu cơ Ném. Như đầu hồ [] ném thẻ vào trong hồ. Quẳng đi. Như đầu bút tòng nhung [] quẳng bút theo quân. Tặng đưa. Như đầu đào [] tặng đưa quả đào, đầu hàm [] đưa thơ, đầu thích [] đưa thiếp, v.v. Đến, nương nhờ. Như đầu túc [宿]đến ngủ trọ, đầu hàng [] đến xin hàng, tự đầu la võng [] tự chui vào vòng lưới, v.v. Hợp. Như tình đầu ý hợp [] tình ý hợp nhau, nghị luận hợp ý nhau gọi là đầu ki [], nhân thời cơ sạ lợi gọi là đầu cơ sự nghiệp [], v.v. Rũ.

Người dùng đóng góp