12345678910111213
Hán Việt

MẠC

Bộ thủ

THỦY【水】

Số nét

13

Kunyomi

Onyomi

バク

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

sa mạc Bãi sa mạc (bể cát). Như đại mạc chi trung [] nơi xa mạc. Yên lặng. Như đạm mạc [] nhạt nhẽo, yên lặng, không thể lấy danh lợi làm động lòng được. Mạc nhiên [] chểnh mảng, coi thường. Mạc mạc [] mây mù, mây bủa mờ mịt. Nguyễn Du [] : Mạc mạc trần ai mãn thái không [滿] (Ký hữu []) Mịt mù bụi bặm bay đầy bầu trời.

Người dùng đóng góp