12345678910111213
Hán Việt

TRĨ

Bộ thủ

HÒA【禾】

Số nét

13

Kunyomi

Onyomi

チ、ジ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

ấu trĩ Thơ bé, trẻ bé. Cái gì còn non nớt bé nhỏ đều gọi là trĩ. Con trẻ gọi là trĩ tử []. Đào Tiềm [] : Đồng bộc lai nghinh, trĩ tử hậu môn [, ] (Qui khứ lai từ []) Đầy tớ ra đón, trẻ con đợi ở cửa.

Người dùng đóng góp