TRĨ
HÒA【禾】
13
チ、ジ
ấu trĩ Thơ bé, trẻ bé. Cái gì còn non nớt bé nhỏ đều gọi là trĩ. Con trẻ gọi là trĩ tử [稚子]. Đào Tiềm [陶潛] : Đồng bộc lai nghinh, trĩ tử hậu môn [僮僕來迎, 稚子候門] (Qui khứ lai từ [歸去來辭]) Đầy tớ ra đón, trẻ con đợi ở cửa.