Hán Việt
SÁCH,TÁC
Bộ thủ
THẬP【十】
Số nét
10
Kunyomi
Onyomi
サク
Bộ phận cấu thành
冖十幺糸小
Nghĩa ghi nhớ
tìm kiếm Dây tơ. Huyền tác [弦索] đồ âm nhạc bằng dây. Phép độ. Tan tác. Như hứng vị tác nhiên [興味索然] hứng thú tan tác. Tác cư [索居] ở một mình. Như li quần tác cư [離群索居] lìa đàn ở một mình, v.v. Hết. Như tất tác tệ phú [悉索敝賦] nhặt nhạnh hết cả của sở hữu. Một âm là sách. Lục lọi, đòi, cầu. Như bộ thủ sách dẫn [部首索引] tra (chữ) theo bộ thủ. $ Ta quen đọc là chữ sách cả.