1234567
Hán Việt

PHÙ

Bộ thủ

THỦ【手】

Số nét

7

Kunyomi

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

phù hộ, phù trợ Giúp đỡ. Nâng đỡ. Nâng cho đứng dậy được gọi là phù. Nguyễn Du [] : Phù lão huề ấu di nhập thành [] (Trở binh hành []) Dìu già dắt trẻ dời vào trong thành. Vật gì sinh đôi liền nhau cũng gọi là phù. Như phù tang [] cây dâu sinh đôi, phù trúc [] cây trúc sinh đôi. Phù tang [] cũng là một tên chỉ nước Nhật Bản []. Thời xưa tương truyền ở ngoài Đông Hải [] có thần mộc [] (cây thần) tên gọi là phù tang [] là nơi mặt trời mọc. Cái thẻ dùng để đánh đầu hồ. Bên.

Người dùng đóng góp