Hán Việt
ĐỘC
Bộ thủ
MẪU【毋】
Số nét
8
Kunyomi
Onyomi
ドク
Bộ phận cấu thành
亠土毋母
Nghĩa ghi nhớ
đầu độc Ác. Như độc kế [毒計] kế ác. Nguyễn Du [阮攸] : Bất lộ trảo nha dữ giác độc [不露爪牙與角毒] (Phản Chiêu hồn [反招魂]) Không để lộ ra nanh vuốt nọc độc. Làm hại. Như đồ độc sinh linh [荼毒生靈] làm hại giống sinh linh. Độc, vật gì làm hại được người đều gọi là độc. Như độc xà [毒蛇] rắn độc, độc duợc [毒藥] thuốc độc, v.v. Căm giận. Như phẫn độc [憤毒] căm tức lắm. Trị, cai trị. Một âm là đốc. Như quyên đốc [身毒] nước Quyên Đốc, tức là nước Thiên Trúc [天竹], (gọi là nước Ấn Độ [印度] bây giờ).