12345678
Hán Việt

ĐỘC

Bộ thủ

MẪU【毋】

Số nét

8

Kunyomi

Onyomi

ドク

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

đầu độc Ác. Như độc kế [] kế ác. Nguyễn Du [] : Bất lộ trảo nha dữ giác độc [] (Phản Chiêu hồn []) Không để lộ ra nanh vuốt nọc độc. Làm hại. Như đồ độc sinh linh [] làm hại giống sinh linh. Độc, vật gì làm hại được người đều gọi là độc. Như độc xà [] rắn độc, độc duợc [] thuốc độc, v.v. Căm giận. Như phẫn độc [] căm tức lắm. Trị, cai trị. Một âm là đốc. Như quyên đốc [] nước Quyên Đốc, tức là nước Thiên Trúc [], (gọi là nước Ấn Độ [] bây giờ).

Người dùng đóng góp