1234567
Hán Việt

NA

Bộ thủ

ẤP【邑】

Số nét

7

Kunyomi

Onyomi

ナ、ダ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

gì?, nhiều, an nhàn, xinh Nhiều. Như Kinh Thi có câu thụ phúc bất na [] chịu phúc chẳng nhiều. An nhàn. Như hữu na kì cư [] chỗ ở an nhàn. Nào, gì. A na [] xinh xắn mềm mại. Tiếng Phạn, Chi-na [] nước Tàu, duy na [] kẻ giữ phép trong chùa, đàn na [] kẻ bố thí, cũng gọi là đàn việt [], sát na [] một loáng, nói cái thời gian rất ngắn. Một âm là nả. Nào. Như nả xứ [] chỗ nào, nả kham [] sao chịu được. Cũng có khi đọc là na.

Người dùng đóng góp