Hán Việt
TRỊ
Bộ thủ
NHÂN【人】
Số nét
10
Kunyomi
ね、あたい
Onyomi
チ
Bộ phận cấu thành
一十目|⺅
Nghĩa ghi nhớ
giá trị Cầm. Như trị kì lộ vũ [値其鷺羽] cầm thửa cánh cò. Đang. Như trị niên [値年] đang năm, trị nhật [値日] đang ngày, nghĩa là phải làm mọi việc năm ấy, ngày ấy vậy. Đánh giá (giá tiền với đồ xứng đáng nhau). Tô Thức [蘇軾] : Xuân tiêu nhất khắc trị thiên kim [春宵一刻値千金] Đêm xuân một khắc đáng giá ngàn vàng. Gặp. Nguyễn Trãi [阮廌] : Thiên trung cộng hỉ trị giai thần [天中共喜値佳辰] (Đoan ngọ nhật [端午日]) Tiết Thiên trung (Đoan ngọ) ai cũng mừng gặp buổi đẹp trời.