Hán Việt
NHẬP
Bộ thủ
NHẬP【入】
Số nét
2
Kunyomi
はい.る、い.る、い.れる
Onyomi
ニュウ、ニッ
Bộ phận cấu thành
入
Nghĩa ghi nhớ
nhập cảnh, nhập môn, nhập viện Vào, đối lại với chữ xuất [出] ra. Dùng vào, buộc vào. Như nhập thủ [入手], cố nhập [故入] buộc tội vào, sát nhập [詧入] thu nộp vào. Đem chỗ nọ nộp cho chỗ kia. Được, khoảng tiền thu vào gọi là nhập khoản [入款]. Hợp. Như nhập điệu [入調] hợp điệu, nhập cách [入格] hợp cách. Tiếng nhập, âm chữ có bốn âm là bình thượng khứ nhập [平上去入]. Tiếng ngắn mà gặt là tiếng nhập.