Hán Việt
TỐT
Bộ thủ
ĐẦU【亠】
Số nét
8
Kunyomi
Onyomi
ソツ、シュツ
Bộ phận cấu thành
亠人十
Nghĩa ghi nhớ
tốt nghiệp Quân lính. Như binh tốt [兵卒] binh lính, tẩu tốt [走卒] lính hầu. Một âm là tuất. Trọn. Như tuất sự [卒事] trọn việc, tuất nghiệp [卒業] trọn nghiệp. Nhời trợ từ, nghĩa là trót lọt, là rút cục. Như tuất năng thành sự [卒能成事] rút cục hay nên việc. Quan đại phu chết gọi là tuất, thọ khảo cũng gọi là tuất. Bây giờ thông dụng như chữ tử [死]. Như sinh tuất [生卒] sống chết. Lại một âm nữa là thốt. Chợt, vội vàng. Như thốt nhiên [卒然], thảng thốt [倉卒], v.v.