PHỆ
KHẨU【口】
7
ほえ.る
ハイ、ベイ
sủa (chó), la, gầm, gào Chó sủa. Nguyễn Du [阮攸] : Khuyển phệ lâm trung tri hữu nhân [犬吠林中知有人] (Tam Giang khẩu đường dạ bạc [三江口塘夜泊]) Chó sủa trong rừng, biết là có người.