chặn lại, đón đánh, bức tường
Cái tường ngăn, tường một trượng gọi là bản, năm bản gọi là đổ. Tô Thức [蘇軾] : Hoàn đổ tiêu nhiên [環堵蕭然] (Phương Sơn Tử truyện [方山子傳]) Tường vách tiêu điều.
An đổ [安堵] yên vững. Cũng như nói an cư [安居].
Ngăn trở. Như phòng đổ [防堵] ngăn ngừa.