Hán Việt
THÁI
Bộ thủ
TÂM【心】
Số nét
14
Kunyomi
Onyomi
タイ
Bộ phận cấu thành
匕厶心月
Nghĩa ghi nhớ
trạng thái, hình thái, thái độ Thái độ, thói. Như thế thái [世態] thói đời. Tình trạng. Như biến thái bách xuất [變態百出] tình trạng biến đổi nhiều. Nguyễn Du [阮攸] : Trung tuần lão thái phùng nhân lãn [中旬老態逢人懶] (Quỷ Môn đạo trung [鬼門道中]) Tuổi (mới) trung tuần mà đã có vẻ già (nên) lười gặp người (vì ngại việc thù tiếp).