1234567891011121314
Hán Việt

KHẢNG

Bộ thủ

TÂM【心】

Số nét

14

Kunyomi

Onyomi

コウ

Bộ phận cấu thành
广
N1
Nghĩa ghi nhớ

khóc than, đau buồn Khảng khái [] hăng hái, có ý khí hăng hái vì nghĩa. Tô Tuân [] : Vi nhân khảng khái hữu đại tiết, dĩ độ lượng hùng thiên hạ [, ] (Trương Ích Châu họa tượng kí []) Là người khảng khái có khí tiết lớn, nhờ độ lượng mà hơn thiên hạ. Tục bảo tiêu tiền không cò kè là khảng khái [] (hào hiệp).

Người dùng đóng góp