Hán Việt
SUY,THÔI
Bộ thủ
THỦ【手】
Số nét
11
Kunyomi
お.す
Onyomi
スイ
Bộ phận cấu thành
隹扌
Nghĩa ghi nhớ
giới thiệu, thôi tiến Đẩy lên. Đổi dời đi. Như thôi trần xuất tân [推陳出新] đổi cũ ra mới. Trút cho, đem cái của mình nhường cho người gọi là thôi. Như giải y thôi thực [解衣推食] cởi áo xẻ cơm cho. Khước đi, từ thôi. Chọn ra. Như công thôi [公推] mọi người cùng chọn mà tiến cử ra. Tìm gỡ cho ra mối. Như thôi cầu [推求] tìm tòi, thôi tường [推詳] tìm cho tường tận. Có chỗ đọc là suy.