Hán Việt
MUỘI
Bộ thủ
NHẬT【日】
Số nét
9
Kunyomi
くら.い
Onyomi
マイ、バイ
Bộ phận cấu thành
ハ二亠日木|
Nghĩa ghi nhớ
tam muội (phật giáo), đen tối, ngu muội Mờ mờ. Như muội đán [昧旦] mờ mờ sáng. Tối. Như hôn muội [昏昧] tối tăm không hiểu lẽ gì. Tam-muội [三昧] dịch âm chữ Phạn "samadhi", Tàu dịch là chính định [正定] nghĩa là dùng công tu hành trừ sạch được hết trần duyên mà vào cõi một màu rỗng không vắng lặng gọi là tam muội. Như du hí tam-muội [遊戲三昧] nhập định xuất định thuần mặc tự nhiên. Bây giờ hay mượn hai chữ tam-muội [三昧] để chỉ cái áo diệu của một môn gì. Như ông Hoài Tố tài viết chữ thảo, tự cho là đắc thảo thư tam-muội [得艸書三昧] biết được cái chỗ áo diệu về nghề viết chữ thảo.