Hán Việt
DÂM
Bộ thủ
THỦY【水】
Số nét
11
Kunyomi
ひた.す、ほしいまま、みだ.れる、みだ.ら
Onyomi
イン
Bộ phận cấu thành
ノ士氵爪王
Nghĩa ghi nhớ
tính dâm dục, sự dâm loạn, đắm chìm, ích kỷ, độc đoán, hỗn loạn, bẩn thỉu, dâm đãng Quá, phàm cái gì quá lắm đều gọi là dâm. Như dâm vũ [淫雨] mưa dầm, dâm hình [淫刑] hình phạt ác quá, v.v. Nguyễn Du [阮攸] : Dâm thư do thắng vị hoa mang [淫書猶勝爲花忙] (Điệp tử thư trung [蝶死書中]) Say đắm vào sách còn hơn đa mang vì hoa. Động, mê hoặc. Như phú quý bất năng dâm [富貴不能淫] (Mạnh Tử [孟子]) giàu sang không làm động nổi lòng. Tà. Như dâm bằng [淫朋] bạn bất chính, dâm từ [淫祠] đền thờ dâm thần. Dâm dục, trai gái giao tiếp vô lễ gọi là dâm. Như dâm đãng [淫蕩], dâm loạn [淫亂], v.v. Sao đi lạc lối thường.