123456
Hán Việt

MANG

Bộ thủ

TÂM【心】

Số nét

6

Kunyomi

いそが.しい

Onyomi

ボウ、モウ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

đa mang Bộn rộn, trong lòng vội gấp. Như cấp mang [] vội vàng Nguyễn Du [] : Tiếu ngã bạch đầu mang bất liễu [] (Đông A sơn lộ hành []) Cười ta đầu bạc chộn rộn chưa xong việc. Công việc bề bộn.

Người dùng đóng góp