MANG
TÂM【心】
6
いそが.しい
ボウ、モウ
đa mang Bộn rộn, trong lòng vội gấp. Như cấp mang [急忙] vội vàng Nguyễn Du [阮攸] : Tiếu ngã bạch đầu mang bất liễu [笑我白頭忙不了] (Đông A sơn lộ hành [東阿山路行]) Cười ta đầu bạc chộn rộn chưa xong việc. Công việc bề bộn.