thô ráp
Vầng to. Như thô tế [粗細] vầng to nhỏ, dùng để nói về chu vi to hay nhỏ.
Thô, không được nhẵn nhụi tinh tế. Nguyễn Du [阮攸 ] : Thái Bình cổ sư thô bố y [太平瞽師粗布衣] (Thái Bình mại ca giả [太平賣歌者]) Ở phủ Thái Bình có ông lão mù mặc áo vải thô.
Thô suất, thô thiển, sơ suất, quê kệch.